Khi mua quần áo, đặc biệt là khi order đồ trên mạng, việc biết size áo của bạn sẽ cực kỳ hữu ích để tránh tình trạng khi mua về không vừa vặn với cơ thể. Vì vậy, chúng tôi đã tạo ra hướng dẫn chọn cỡ áo chuẩn cực đơn giản dành cho bạn…
Sau bài viết này, các bạn sẽ:
- Có thể chọn được ngay cỡ áo phù hợp nhất cho bản thân mình
- Biết được phương pháp đo size chuẩn nhất cho cả nam và nữ
- Các vấn đề khi chọn size áo
- Cách đọc bảng size nước ngoài chuẩn nhất
Bảng Size chuẩn của các loại áo phổ biến nhất
Bảng size áo thun chuẩn
Chọn size áo thun nam phù hợp là một yếu tố cực kỳ quan trọng, điều này không chỉ giúp bạn có một diện mạo đẹp mà còn đem đến sự tự tin, thoải mái cao khi mặc chúng trong cả ngày dài….
Để biết đầy đủ về các kiểu size áo thun, bạn cần phải đọc bài viết này:
Bảng size áo thun nam
SIZE CHỮ | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG |
XS | Dưới 1m60 | Dưới 50kg |
S | 1m60 – 1m65 | 50 – 60kg |
M | 1m65 – 1m70 | 60 – 65kg |
L | 1m70 – 1m73 | 65 – 70kg |
XL | 1m73-1m75 | 70 – 75kg |
XXL | 1m75 – 1m77 | 75 – 80kg |
Bảng size áo thun nữ
SIZE CHỮ | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG |
XS | Dưới 1m48 | Dưới 38kg |
S | 1m48 – 1m52 | 38 – 42kg |
M | 1m52 – 1m58 | 42 – 48kg |
L | 1m58 – 1m65 | 48 – 54kg |
XL | 1m65-1m69 | 54 – 60kg |
XXL | 1m69 – 1m72 | 60 – 66kg |
Bảng size áo sơ mi
Bạn muốn biết rõ hơn về cỡ áo sơ mi và cách đo của chúng? Hãy đọc ngay Bảng Size Áo Sơ Mi Nam Nữ Chuẩn Nhất 2022 – Alibu. Thông qua bài viết này, bạn sẽ biết được:
- Bảng size áo sơ mi nam nữ cho người Việt chuẩn theo chiều cao – cân nặng và số đo 3 vòng
- 4 bước đơn giản nhất để chọn được ngay size áo sơ mi nam nữ dành riêng cho bạn!
Bảng size áo sơ mi nam
SIZE CHỮ | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG |
S | 1m53 – 1m59 | 50 – 59kg |
M | 1m61 – 1m65 | 60 – 65kg |
L | 1m66 – 1m70 | 66 – 70kg |
XL | 1m71 – 1m75 | 71 – 75kg |
XXL | 1m79 – 1m80 | 76 – 80kg |
Bảng size áo sơ mi nữ
SIZE CHỮ | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG |
S | 1m48 – 1m53 | 37 – 45kg |
M | 1m54 – 1m58 | 45 – 50kg |
L | 1m59 – 1m65 | 51 – 55kg |
XL | 1m66 – 1m70 | 56 – 60kg |
XXL | Trên 1m70 | Trên 60kg |
Bảng size áo khoác
Dù có chung ký hiệu size S, M, L, XL,… như các loại áo thông dụng khác nhưng size áo khoác vẫn có những điểm khác biệt nhất định. Cụ thể về bảng cỡ áo khoác sẽ được Alibu phân tích tại bài viết này:
Bảng size áo khoác nam
SIZE CHỮ | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG |
S | 1m60 – 1m67 | 48 – 53kg |
M | 1m68 – 1m74 | 54 – 60kg |
L | Trên 1m75 | 61 – 66kg |
XL | Trên 1m75 | 67 – 72kg |
XXL | Trên 1m75 | Trên 72 kg |
Bảng size áo khoác nữ
SIZE CHỮ | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG |
S | 1m48 – 1m53 | 37 – 41kg |
M | 1m54 – 1m58 | 42 – 46kg |
L | 1m59 – 1m65 | 47 – 52kg |
XL | 1m66 – 1m70 | 52 – 56kg |
XXL | Trên 1m70 | Trên 56 kg |
Bảng Size áo Hoodie
SIZE CHỮ | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG |
XS | 1m39 – 1m43 | 30 – 35kg |
S | 1m44 – 1m54 | 36 – 39kg |
M | 1m55 – 1m59 | 40 – 44kg |
L | 1m60 – 1m64 | 45 – 55kg |
XL | 1m65 – 1m69 | 56 – 65kg |
XXL | 1m70 – 1m74 | 66 – 74kg |
Cỡ quần áo Big size
SIZE CHỮ | CHIỀU CAO | CÂN NẶNG |
3XL | Trên 1m70 | 100-110 kg |
4XL | Trên 1m70 | 110 – 120kg |
5XL | Trên 1m70 | 120 – 130kg |
6XL | Trên 1m70 | 130 – 140kg |
7XL | Trên 1m70 | 140 – 150kg |
Bảng Size quần áo trẻ em
Ở độ tuổi này, các bố mẹ nên ưu tiên cho các bé mặc những bộ đồ rộng rãi và thoáng mát. Với những bé đạt cân nặng tối đa, bạn nên + 1 size cho con nhé!
VD: Với những bé 17kg cha mẹ nên chọn size số 5 thay vì size số 4 để bé được thoải mái hơn.
SIZE | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | XS |
CÂN NẶNG | 7-10kg | 11-14kg | 15-17kg | 17-19kg | 20-24kg | 25-31kg | 32-40kg |
Bảng Size áo ngực cho Nữ
Size vòng lưng áo | Size theo Cup áo | ||
Size Lưng áo | Số đo vòng chân ngực | Size Cup Áo | Chênh lệch đỉnh – chân ngực |
30 | 63 – 67cm | AA | 10 – 12cm |
32 | 68 – 72cm | A | 12 – 14cm |
34 | 73 – 77cm | B | 14 – 16cm |
36 | 78 – 82cm | C | 16 – 18cm |
38 | 83 – 87cm | D | 18 – 20cm |
40 | 88 – 92cm | E | 20 – 22cm |
42 | 93 – 97cm | F | 22 – 24cm |
44 | 98 – 102cm | G | 24 – 26cm |
46 | 103 – 107cm | H | 26 – 28cm |
Bạn đang có nhu cầu may đồng phục?
Luôn lắng nghe, tư vấn tận tình để đưa ra giải pháp may đồng phục từ A-Z hợp Mốt dành riêng cho bạn.
Hãy kết nối với Alibu để được trao đổi với những chuyên gia đồng phục của chúng tôi ngay hôm nay. Vui lòng thông tin chi tiết về yêu cầu của bạn càng nhiều càng tốt!
Phương pháp đo size áo chuẩn nhất
Cách đo size áo nam
Hiện tại có 2 cách chọn size áo nam chuẩn nhất, đó là: đo theo chiều cao – cân nặng và theo số đo hình thể.
Đo theo chiều cao – cân nặng
Đây là phương pháp dễ nhất và phổ biến nhất hiện nay. Đây là số liệu được sử dụng nhiều trên các sàn thương mại điện tử (TMĐT) với độ chính xác tương đối cao.
Chú ý:
- Cách này cực kỳ phù hợp khi bạn tìm mua áo trên các sàn TMĐT, chọn đồ may sẵn hay may đồng phục với số lượng lớn.
- Phương pháp này chỉ TƯƠNG ĐỐI chính xác.
- Nếu bạn sử dụng cách chọn cách chọn cỡ áo theo cân nặng và chiều cao, hãy tra chiều cao trước rồi mới so cân nặng nhé. Bởi, bạn có thể nới áo ra nếu chật, còn áo quá ngắn thì không thể nối dài ra được.
Dựa theo số đo hình thể
Đây là phương pháp hữu hiệu nếu bạn muốn bộ trang phục mơ ước được vừa vặn với dáng người mình nhất có thể. Bạn sẽ phải đo các số đo của: Chiều rộng vai, Vòng ngực, Vòng bụng, Chiều dài áo, Chiều dài tay áo để có kết quả cỡ áo chính xác nhất.
Chú ý:
- Khi chọn size áo, bạn nên quan tâm vòng ngực trước, đây là số đo quan trọng quyết định áo vừa hay không vừa với hình thể bạn
- Tùy vào form áo, bạn có thể điều chỉnh số đo trong khoảng 1-2 cm để bộ trang phục được vừa vặn nhất.
Làm thế nào để đo size áo nữ?
Nhìn chung, đối với các loại áo thông thường, các bạn nữ có thể áp dụng cách đo như áo nam.
Đối với cách đo size áo ngực, cách thực hiện có phần khác. Cụ thể như sau:
Bước 1: Đo phần chân ngực
Vòng thước đo dưới phần chân ngực của bạn, sao cho thước phủ kín từ phần lưng và phần trước ngực. Giữ thước chặt vừa phải, từ đó ta có số đo Chân ngực.
Bước 2: Đo phần Đỉnh ngực
Bạn tiến hành đo tương tự như bước 1, nhưng là với phần cao nhất trên ngực của bạn. Đây là số đo đỉnh ngực. Để số đo chính xác nhất, bạn nên đo khi mặc áo ngực không có gọng nhé!
Kinh nghiệm “xương máu” khi chọn size áo phù hợp nhất cho bản thân
Chọn cỡ áo vừa vặn nhất là vấn đề “đau đầu” của mọi người mỗi khi chọn trang phục cho bản thân.
Sau đây là 3 kinh nghiệm “xương máu” từ chúng tôi, một nhà sản xuất đồng phục sau thời gian dài tư vấn cho hàng chục ngàn khách hàng tại Việt Nam:
Không nên chọn size áo quá ôm sát
Khi bận lên người chiếc áo, dù ít dù nhiều bạn cũng sẽ vận động. Do đó, bạn nên chọn cỡ áo rộng hơn một chút để đảm bảo sự thoải mái nhất khi hoạt động trọng cả ngày dài.
Nên linh động trong khi chọn size
Bạn không nên chọn cỡ áo quá máy móc theo các số liệu trong bảng size. Thí dụ, bạn là Nam muốn mua áo thun, cao 1m65, nặng 60 cân thì bạn nên chọn size M thay vì size S.
Bởi, số đo trên là mức cao nhất của size S, bạn nên chọn size M để trang phục thoải mái hơn khi mặc.
Không nên ”quá trớn” khi chọn size
Nhiều người có tâm lý, chọn rộng hơn “cho chắc”, rộng để mặc lâu hơn… Điều này có thể khiến bộ trang phục của bạn khi mặc trông sẽ lùng bùng, luộm thuộm.
Cách đọc bảng size
Khi order đồ trên các trang mạng nước ngoài, chắc hẳn bạn đã từng nhìn thấy các bảng chọn size áo có kí hiệu rất lạ, không giống như các cỡ S, M, L, XL như thông thường…
Sau đây, Alibu sẽ giúp bạn giải đáp các bí mật về 2 bảng size “lạ” nhưng phổ biến nhất:
- Bảng size quần áo Trung Quốc
- Bảng size quần áo châu Âu
Dịch bảng size quần áo Trung Quốc có ý nghĩa như thế nào?
Khi sắm đồ trên Taobao, Alibaba,… chắc chắn rằng, bạn đã nhìn thấy những bảng cỡ áo với ký tự tiếng Hoa khó hiểu. Vậy chúng có nghĩa là gì?
Dưới đây là những thông số phổ biến viết bằng tiếng Hoa đã được dịch bằng tiếng Việt:
- 尺码: Size áo
- 肩宽: Chiều rộng vai
- 胸围: Vòng ngực
- 腹围: Vòng bụng
- 衣长: Chiều dài áo
- 袖长: Chiều dài tay áo
Cụ thể như sau:
尺码 (Size áo) |
肩宽
(Chiều rộng vai) |
胸围
(Vòng ngực) |
腹围
(Vòng bụng) |
衣长
(Chiều dài áo) |
袖长 (Chiều dài tay áo) |
M | 39 | 96 | 130 | 85 | 56 |
L | 40 | 100 | 134 | 86 | 57 |
XL | 41 | 104 | 138 | 87 | 58 |
XXL | 42 | 108 | 142 | 88 | 59 |
Bảng size quần áo châu Âu
Tương tự, với các sàn phương Tây như Amazon, không khó để bạn nhìn thấy những kích cỡ được ký hiệu khá lạ như: 34, 36, 38,… Vậy nó có ý nghĩa ra sao? Tương ứng với size chữ như thế nào?
Tất cả sẽ được giải đáp ở bảng dưới đây:
Size | 34 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 | 54 | 56 |
Ngực (cm) | 80 | 84 | 86.5 | 90 | 94 | 99 | 104 | 109 | 114 | 123 | 128 | 133 |
Eo (cm) | 62.5 | 65.5 | 68.5 | 71 | 76 | 81 | 87.5 | 94 | 98 | 109 | 116 | 123 |
Hông (cm) | 84 | 87.5 | 91.5 | 95.5 | 100.5 | 105.5 | 110.5 | 117 | 123 | 131 | 137 | 144 |
Tương ứng với size | XS | S | S | M | M | L | L | XL | XL | XXL | XXL | XXXL |
Qua bài viết này, chắc hẳn bạn đã có những thông tin cần thiết để chọn size áo phù hợp nhất cho riêng mình. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào về cỡ áo nào là phù hợp khi chọn mua đồng phục, hãy liên hệ với Alibu – chuyên gia về đồng phục uy tín tại Việt Nam để được giải đáp một cách tận tình nhất.
Có thể bạn sẽ quan tâm: