100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất

từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc

Trong thời đại Hội nhập hiện nay, doanh nghiệp nếu muốn tồn tại và phát triển bền vững trong thị trường khốc liệt cần phải mở rộng những hoạt động giao thương với bạn bè Thế giới. Nhu cầu dịch thuật các tài liệu chuyên ngành may mặc cũng trở nên vô cùng phổ biến trong vài năm trở lại đây. Do đó, việc biết được những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc cơ bản sẽ giúp đỡ bạn rất nhiều trong công việc hằng ngày cũng như giao tiếp với đối tác, khách hàng được hiệu quả hơn.

Sau đây, Alibu sẽ giới thiệu cho bạn hệ thống 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc được cơ bản nhất hiện nay mà mỗi người làm trong ngành May mặc đều phải “nằm lòng”.

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc phổ biến

Sau đây là 100+ từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất trong ngành may mặc. Chúng là những thuật ngữ được người nước ngoài sử dụng rất nhiều trong hoạt động sản xuất và buôn bán.

STT Từ Vựng Giải Nghĩa
1 A Range Of Colours  Nhiều Màu Sắc
2 Across The Back  Ngang Lưng
3 A Raw Edge Of Cloth  Mép Vải Không Viền
4 A Right Line  Một Đường Thẳng
5 Auto Lock Open Zipper End  Đầu Dây Khóa Kéo Mở Tự Động
6 Body Length  Chiều Dài Của Áo
7 Body Width  Chiều Rộng Của Áo
8 Bulk Production  Sản Xuất Đại Trà
9 Breadth Width  Khổ Ngang Của Tấm Vải
10 Button Hole Panel  Miếng Đắp Lỗ Khuy
11 Broken Stitch  Đường Chỉ Bị Đứt
12 Button Hole  Khuy Áo
13 Chain Stitch  Đường May Hình Móc Xích
14 Center Back Seam  Đường May Giữa Thân Sau
15 Crotch Seam  Đường Ráp Đáy Quần
16 Cuff – Link  Khuy Măng Sét
17 Accessory  Phụ Liệu
18 Accessories Data  Bảng Chi Tiết Về Phụ Liệu
19 Apply  Áp Dụng, Thay Thế
20 Align  Sắp Xếp Cho Thẳng Hàng
21 Assort  Tỉ Lệ
22 Assort Size  Tỉ Lệ Kích Cỡ
23 Armhole Curve  Đường Cong Vòng Ở Nách Áo
24 Armhole Panel  Ô Vải Đắp Ở Nách
25 Back Pocket  Túi Sau
26 Back Side Part  Phần Hông Sau
27 Badge  Nhãn Hiệu
28 Available Accessories  Phụ Liệu Có Sẵn, Có Thể Thay Thế
29 Available Fabric  Vải Có Sẵn, Có Thể Thay Thế
30 Back Card  Bìa Lưng
31 Balance Sheet  Bảng Cân Đối
32 Band  Đai Nẹp
33 Bead  Hạt Cườm
34 Belt  Dây Lưng, Thắt Lưng
35 Cap  Mũ Lưỡi Trai
36 Blindstitc  Đường Chỉ Ngầm
37 Bra  Áo Ngực
38 Carton  Thùng Giấy
39 Chalk Mark  Dấu Phấn
40 Chest  Vòng Ngực
41 Cleanliness  Sạch Sẽ, Hợp Vệ Sinh
42 Clip  Kẹp, Ghim
43 Collar  Cổ Áo
44 Collar Edge  Mép Cổ
45 Color/Colour  Màu
46 Color Contrast  Màu Tương Phản
47 Condensed Stitch  Đường May Bị Rối Chỉ
48 Contrast Thread  Chỉ Phối
49 Crease  Đường Li
50 Criteria  Tiêu Chuẩn
51 Cross Lines  Vắt Ngang
52 Crotch  Đũng Quần
53 Decorative Tape  Dây Trang Trí
54 Defeeted Fabric  Vải Lỗi
55 Delay  Hoãn, Chậm Trễ
56 Design  Thiết Kế
57 Design  Người Thiết Kế
58 Detachable Fur Collar  Cổ Lông Thú Rời
59 Dolman  Áo Đô Man, Áo Choàng Rộng Tay
60 Double Face Fabric  Dệt Hai Mặt Như Nhau
61 Drop Stitch  Nổi Chỉ
62 Dye  Nhuộm
63 Embroidery  Thêu
64 Epaulette  Cầu Vai
65 Excessive Fraying  Mòn/Sờn/Sơ Trên Diện Rộng
66 Fabric  Vải
67 Fastening Color  Lem Màu
68 Fabric Run, Misted  Lỗi Sợi
69 Fixed Cutting Machine  Máy Cắt Cố Định
70 Handkerchief  Khăn Tay
71 Herring-Bone  May Zíc Zắc
72 Knitter  Máy Dệt Kim
73 Knitwear  Hàng Dệt Kim
74 Lace  Vải Lưới, Len
75 Lining Yokes  Đồ Lót
76 Label  Nhãn
77 Measurement  Thông Số
78 Metal Detector  Máy Dò Kim
79 Moire  Màu Xỉn Tối
80 Network Of Hy-Steam Iron  Dàn Máy Ủi Hơi
81 Over Lock  Vắt Sổ
82 Pocket  Túi
83 Sewing Machine  Máy May
84 Yarn  Sợi, Chỉ Sợi
85 Wash  Giặt
86 Waist Line  Đường Eo
87 Unstitch  Tháo Chỉ
88 Trousers  Quần
89 To Baste  May Lược
90 Thread  Chỉ May
91 Thigh Circle  Vòng Đùi
92 Tailar’S Chalk  Phấn May
93 Silk  Lụa, Tơ Lụa
94 Cotton  Vải Cotton
95 Survey  Đo
96 Suit  Bộ Quần Áo
97 Style  Mã Hàng
98 Stitchup  Vá Lại
99 Remake  Làm Lại
100 Presser Foot  Chân Vịt

 

Nên xem: 100+ thuật ngữ chuyên ngành may mặc phổ biến

 

Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc

Từ xưa đến nay, học tiếng Anh chưa bao giờ là điều dễ dàng đặc biệt học thuật ngữ chuyên ngành lại càng khó khăn hơn. Thế nhưng, trong may mặc đồng phục không ai có thể bỏ qua điều này bởi:

  • Mang đến cho bạn những từ ngữ chuyên ngành hay, độc đáo.
  • Giúp bạn thuận lợi hơn trong quá trình làm việc.
  • Mở mang kiến thức chuyên ngành của bạn bằng cách đọc những tài liệu nước ngoài chưa được chuyển ngữ sang tiếng Việt.
  • Tạo nhiều cơ hội việc làm ở nước ngoài với mức lương hấp dẫn.
Vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mang đến rất nhiều lợi ích cho các bạn
Vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mang đến rất nhiều lợi ích cho các bạn.

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc hiệu quả

Để học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhanh và hiệu quả nhất, các bạn có thể tham khảo một số cách sau:

  • Nhóm những từ có mối liên quan lại với nhau. Nhóm từ này sẽ có một vài điểm chung nên bạn dễ dàng liên tưởng hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc ghi nhớ.
  • Không nên chỉ chăm chăm ghi chép những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mà hãy thực hành ngay với các từ mới học. Ví dụ như đặt câu có chứa từ đó, giao tiếp với đồng nghiệp…
Để học từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc nhanh, các bạn hãy thường xuyên thực hành với đồng nghiệp
Để học từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc nhanh, các bạn hãy thường xuyên thực hành với đồng nghiệp.
  • Tuyệt đối không được học theo cách máy móc. Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc không chỉ đơn thuần là nắm rõ các cấu trúc, biết thật nhiều từ mới rồi lắp ghép mới nhau. Chúng ta cần phải rèn luyện thường xuyên thì mới tạo ra phản xạ khi giao tiếp bằng tiếng Anh. Chẳng mấy chốc, vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc của bạn sẽ được nâng cao.

Trên đây chỉ là một phần nhỏ của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc mà Đồng phục Alibu muốn gửi tới các bạn. Học tiếng anh là cả quá trình dài, không phải ngày một ngày hai nên các bạn cứ kiên trì, nhẫn nại học. Chắc chắn, trình độ tiếng Anh của bạn sẽ cải thiện đáng kể.


Bạn có thể sẽ cần biết: